NĂNG LỰC ĐẶC
THÙ
1. Tự giác
học tập.
2. Ý thức
tự phục vụ, tự quản tốt.
3. Chuẩn bị
đầy đủ, giữ gìn cẩn thận sách vở, ĐDHT.
4. Vệ sinh
cá nhân sạch sẽ.
5. Tích cực
tham gia hoạt động nhóm.
6. Nhiệt
tình giúp đỡ bạn trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
7. Biết hợp
tác theo nhóm để thảo luận.
8. Mạnh
dạn, tự tin trong giao tiếp.
9. Trình
bày ý kiến cá nhân rõ ràng, dễ hiểu.
10. Biết
lắng nghe ý kiến nhận xét, góp ý của thầy cô và bạn bè.
11. Biết tự
học.
12. Vận
dụng kiến thức đã học hoàn thành nhiệm vụ học tập của cá nhân, nhóm.
13. Chủ
động, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập theo đúng yêu cầu.
14. Biết
trao đổi ý kiến cùng bạn.
15. Biết
đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật, hiện tượng.
16. Phát
hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.
17. Có khả
năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.
18. Biết tự
đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.
19. Có khả
năng tự học và tự chủ bản thân.
20. Cần có
ý thức tự giác hơn trong học tập.
21. Vẫn cần
có sự hướng dẫn, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi thực hiện nhiệm vụ học tập.
22. Cần
mạnh dạn, tự tin hơn trong giao tiếp, hợp tác với bạn.
23. Chưa
tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
NĂNG
LỰC ĐẶC THÙ (DT)
a.
Ngôn ngữ
1. Kỹ năng
giao tiếp khá tốt.
2. Mạnh
dạn, tự tin trong giao tiếp.
3. Trình
bày ngắn gọn, rõ ràng nội dung cần trao đổi.
4. Sử dụng
ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
5. Vốn từ
phong phú, khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
6. Nói được
câu văn hoàn chỉnh, diễn đạt rõ ý.
7. Diễn đạt
câu chưa đủ ý.
8. Còn lúng
túng khi diễn đạt câu.
9. Vốn từ
chưa phong phú. Còn hạn chế khi diễn đạt.
10. Con mắc
nhiều lỗi phát âm.
b.
Toán
11. Tính
nhanh, chính xác, vận dụng linh hoạt.
12. Tính
chính xác, vận dụng tốt.
13. Vận
dụng tốt các bảng cộng, trừ đã học vào thực hành.
14. Tính
đôi khi còn nhầm lẫn.
c. Khoa học
15. Biết quan sát, thu thập thông tin.
16. Giải quyết vấn đề một số tình huống
đơn giản trong thực tiễn.
17. Yêu thiên nhiên, biết bảo vệ tự
nhiên.
18. Hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự
nhiên.
19. Vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế
giới tự nhiên.
20. Biết liên hệ thực tế, giải quyết
một số tình huống có liên quan đến bài học.
d. Thẩm mĩ
21. Có óc thẩm mỹ.
22. Chọn được màu sắc hài hoà khi tô
màu.
23. Yêu cái đẹp.
24. Biết thể hiện cảm xúc trước cái
đẹp.
25. Biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp.
e. Thể chất
26. Giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.
27. Tự giác tập luyện thể dục thể thao.
28. Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.
29. Thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn
vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
30. Tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.
31. Thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn
vệ sinh phòng bệnh.
32. Tự giác thực hiện các biện pháp giữ
gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.
33. Biết chọn lựa các hoạt động phù hợp
với sức khỏe.