MẪU NĂNG LỰC ĐẶC THÙ THEO TT27

 

NĂNG LỰC ĐẶC THÙ

1. Tự giác học tập.

2. Ý thức tự phục vụ, tự quản tốt.

3. Chuẩn bị đầy đủ, giữ gìn cẩn thận sách vở, ĐDHT.

4. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.

5. Tích cực tham gia hoạt động nhóm.

6. Nhiệt tình giúp đỡ bạn trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.

7. Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận.

8. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.

9. Trình bày ý kiến cá nhân rõ ràng, dễ hiểu.

10. Biết lắng nghe ý kiến nhận xét, góp ý của thầy cô và bạn bè.

11. Biết tự học.

12. Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành nhiệm vụ học tập của cá nhân, nhóm.

13. Chủ động, tự giác thực hiện các nhiệm vụ học tập theo đúng yêu cầu.

14. Biết trao đổi ý kiến cùng bạn.

15. Biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật, hiện tượng.

16. Phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập.

17. Có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao.

18. Biết tự đánh giá, nhận xét kết quả học tập của bản thân và của bạn.

19. Có khả năng tự học và tự chủ bản thân.

20. Cần có ý thức tự giác hơn trong học tập.

21. Vẫn cần có sự hướng dẫn, giúp đỡ của thầy cô, bạn bè khi thực hiện nhiệm vụ học tập.

22. Cần mạnh dạn, tự tin hơn trong giao tiếp, hợp tác với bạn.

23. Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.

NĂNG LỰC ĐẶC THÙ (DT)

a. Ngôn ngữ

1. Kỹ năng giao tiếp khá tốt.

2. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.

3. Trình bày ngắn gọn, rõ ràng nội dung cần trao đổi.

4. Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.

5. Vốn từ phong phú, khả năng sử dụng từ ngữ tốt.

6. Nói được câu văn hoàn chỉnh, diễn đạt rõ ý.

7. Diễn đạt câu chưa đủ ý.

8. Còn lúng túng khi diễn đạt câu.

9. Vốn từ chưa phong phú. Còn hạn chế khi diễn đạt.

10. Con mắc nhiều lỗi phát âm.

b. Toán

11. Tính nhanh, chính xác, vận dụng linh hoạt.

12. Tính chính xác, vận dụng tốt.

13. Vận dụng tốt các bảng cộng, trừ đã học vào thực hành.

14. Tính đôi khi còn nhầm lẫn.

c. Khoa học

15. Biết quan sát, thu thập thông tin.

16. Giải quyết vấn đề một số tình huống đơn giản trong thực tiễn.

17. Yêu thiên nhiên, biết bảo vệ tự nhiên.

18. Hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên.

19. Vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên.

20. Biết liên hệ thực tế, giải quyết một số tình huống có liên quan đến bài học.

d. Thẩm mĩ

21. Có óc thẩm mỹ.

22. Chọn được màu sắc hài hoà khi tô màu.

23. Yêu cái đẹp.

24. Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.

25. Biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp.

e. Thể chất

26. Giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.

27. Tự giác tập luyện thể dục thể thao.

28. Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.

29. Thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.

30. Tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách.

31. Thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh.

32. Tự giác thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khỏe.

33. Biết chọn lựa các hoạt động phù hợp với sức khỏe.

Post a Comment

Previous Post Next Post